Từ điển Thiều Chửu
棧 - sạn/xiễn/trăn/chăn
① Cầu treo, xếp gỗ làm đường gọi là sạn đạo 棧道. Những chỗ núi non hiểm trở phải đục hai bên sườn núi đá mà bắc ván gỗ làm đường đi gọi là sạn đạo. ||② Nhà quán để xếp hàng hoá và cho khách trọ gọi là sạn, như hoá sạn 貨棧 kho chứa, khách sạn 客棧 quán trọ. ||③ Xe bằng tre. ||④ Một âm là xiễn. Cái chuồng, đóng tre gỗ làm chuồng cho giống muông ở gọi là xiễn. ||⑤ Một âm nữa là trăn. Cái chuông nhỏ. ||⑥ Lại một âm nữa là chăn. Chăn chăn 棧棧 bùm tum, tả cái vẻ tốt tươi và nhiều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
棧 - sạn
Nhà mát, để tiếp khách, có mái che mà không có tường xung quanh — Nhà kho để chứa hàng hoá, đồ vật — Đường đi bằng ván bắc trên cao — Quán trọ. Td: Khách sạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
棧 - trản
Cái chuông nhỏ — Xem Sạn.


客棧 - khách sạn || 棧道 - sạn đạo || 棧單 - sạn đơn || 棧房 - sạn phòng ||